Bảng giá sắt V lỗ đa năng | Thép V lỗ | Kệ sắt V lỗ mới nhất 2022
Inoxgiare là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép V lỗ đa năng và phụ kiện đi kèm tại tphcm. Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng giá thép V lỗ đa năng mới nhất năm 2019.
Bảng báo giá sắt V luôn được chúng tôi cập nhật liên tục tới khách hàng. Nhằm đáp ứng nhu cầu tham khảo giá trên thị trường và chọn được đơn vị cung cấp sắt v lỗ có mức giá tốt nhất.
Danh mục bài viết [Ẩn]
Sắt V lỗ là gì?
Sắt V lỗ (hay thép V lỗ) là sản phẩm được gia công từ các thanh la (lập là), trải qua các công đoạn như dập lỗ, chấn V, tẩy rỉ sét và phun sơn tĩnh điện từ đó hình thành nên sản phẩm.
Sắt V lỗ giá bao nhiêu 1m?
Sắt v lỗ giá bao nhiêu 1m chắc chắn là băn khoăn của hầu hết khách hàng đang có nhu cầu cần tới sẳn phẩm sắt V lỗ.
Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng giá sắt V lỗ, kệ sắt V lỗ đa năng và phụ kiện kèm theo để quý khách hàng tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc gửi yêu cầu báo giá qua email để được tư vấn miễn phí.
Bảng giá sắt V lỗ đa năng mới nhất
Bảng giá sắt V lỗ
Giá sắt V lỗ được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH (mm) |
ĐỘ DÀY (mm) |
CHIỀU DÀI (mm) |
GIÁ BÁN (Đồng/m) |
V 30 x 30 |
1.5 |
2000 |
11.000 |
1.5 |
2400 |
13.000 |
|
1.5 |
3000 |
14.000 |
|
V 30 x 30 |
1.8 |
2000 |
15.000 |
1.8 |
2400 |
15.000 |
|
1.8 |
3000 |
17.000 |
|
V 30 x 30 |
2.0 |
2000 |
17.000 |
2.0 |
2400 |
19.000 |
|
2.0 |
3000 |
21.000 |
|
V 40 x 40 |
1.5 |
2000 |
16.000 |
1.5 |
2400 |
16.000 |
|
1.5 |
3000 |
16.000 |
|
V 40 x 40 |
1.8 |
2000 |
18.000 |
1.8 |
2400 |
18.000 |
|
1.8 |
3000 |
18.000 |
|
V40 x 40 |
2.0 |
2000 |
21.000 |
2.0 |
2400 |
21.000 |
|
2.0 |
3000 |
22.000 |
|
V 30 x 50 |
1.5 |
2000 |
16.000 |
1.5 |
2400 |
16.000 |
|
1.5 |
3000 |
16.000 |
|
V 30 x 50 |
1.8 |
2000 |
18.000 |
1.8 |
2400 |
18.000 |
|
1.8 |
3000 |
18.000 |
|
V30 x 50 |
2.0 |
2000 |
21.000 |
2.0 |
2400 |
21.000 |
|
2.0 |
3000 |
21.000 |
|
V 40 x 60 |
1.8 |
2000 |
23.000 |
1.8 |
2400 |
23.000 |
|
1.8 |
3000 |
23.000 |
|
V 40 x 60 |
2.0 |
2000 |
26.000 |
2.0 |
2400 |
26.000 |
|
2.0 |
3000 |
26.000 |
Bảng giá phụ kiện sắt V lỗ
Giá phụ kiện sắt V lỗ được thể hiện trong bảng dưới đây
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH (mm) |
GIÁ BÁN (Cái) |
Bát sắt (ke) |
|
1000 |
Ốc inox |
L12 |
500 |
L20 |
1000 |
|
Chân nhựa sắt V lỗ |
V 30 x 30 |
3000 |
V 40 x 40 |
3000 |
|
V 30 x 50 |
3000 |
|
V 40 x 60 |
3000 |
|
Bánh xe |
Phi 70 |
160.000 |
Phi 100 |
210.000 |
|
Phi 120 |
290.000 |
Bảng giá kệ sắt V lỗ
Kệ sắt V lỗ ngày càng được sử dụng phổ biến, từ kệ siêu thị, cửa hàng tiện lợi, nhà kho hay văn phòng. Đúng như tên gọi kệ sắt V lỗ đa năng, nó có thể đưcọ sử dụng để làm kệ bày hàng hóa, có thể để làm kệ đựng hàng hóa trong kho, có thể để làm kệ đựng tài liệu hồ sơ trong văn phòng....
Việc lắp ráp kệ sắt V lỗ cũng hết sức đơn giản, khách hàng chỉ cần cung cấp kích thước cho các cửa hàng cung cấp sản phẩm để họ cắt thanh sắt sao cho phù hợp nhất với kích thước mong muốn.
Việc lắp ráp thì chỉ cần sử dùng ê ke và ốc để kết nối các thanh sắt V lại với nhau là hoàn thành. Dưới đây là bảng giá kệ sắt V lỗ để quý khách hàng tham khảo.
DÀI X RỘNG X CAO (mm) |
ĐỘ DÀY (mm) |
SỐ LƯỢNG MÂM |
GIÁ BÁN (Đ/ Bộ) |
1000 x 300 x 2000 |
1.5 - 2.0 |
4 |
Liên hệ |
1000 x 300 x 2000 |
1.5 - 2.0 |
5 |
Liên hệ |
1000 x 300 x 2000 |
1.5 - 2.0 |
6 |
Liên hệ |
1000 x 400 x 2000 |
1.5 - 2.0 |
3 |
Liên hệ |
1000 x 400 x 2000 |
1.5 - 2.0 |
4 |
Liên hệ |
1000 x 400 x 2000 |
1.5 - 2.0 |
5 |
Liên hệ |
1000 x 400 x 2000 |
1.5 - 2.0 |
6 |
Liên hệ |
1000 X 500 X 2000 |
1.5 - 2.0 |
3 |
Liên hệ |
1000 X 500 X 2000 |
1.5 - 2.0 |
4 |
Liên hệ |
1000 X 500 X 2000 |
1.5 - 2.0 |
5 |
Liên hệ |
1000 X 500 X 2000 |
1.5 - 2.0 |
6 |
Liên hệ |
1000 X 600 X 2000 |
1.5 - 2.0 |
3 |
Liên hệ |
1000 X 600 X 2000 |
1.5 - 2.0 |
4 |
Liên hệ |
1000 X 600 X 2000 |
1.5 - 2.0 |
5 |
Liên hệ |
1000 X 600 X 2000 |
1.5 - 2.0 |
6 |
Liên hệ |
Trên đây là bảng giá sắt v lỗ & kệ sắt v lỗ tại Inoxgiare.vn. Quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm xin liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được báo giá và tư vấn miễn phí.
Tin cùng chuyên mục
- Bảng giá que hàn Inox | Que hàn Sắt | Que hàn Thép | Que hàn Gang | Que hàn Nhôm | Que hàn Đồng (3 Tháng Hai, 2022)
- Nhiệt độ nóng chảy của inox 201, 304, 316 và các kim loại khác là bao nhiêu? (6 Tháng Giêng, 2022)
- PN là gì? Giải thích ý nghĩa chữ PN trong ống nước và phụ kiện đường ống (28 Tháng Hai, 2022)
- Rắc co là gì? Rắc co dùng để làm gì? (3 Tháng Mười Một, 2022)